Kho từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y khổng lồ này sẽ giúp ích cho sinh viên trong việc trau dồi kiến thức chuyên ngành cũng như tự tin giao tiếp trong môi trường quốc tế năng động.
>>> Những ứng dụng từ điển tiếng anh chuyên ngành Y trên điện thoại tốt nhất
>>> “Bỏ túi” những bí kíp học tiếng anh chuyên ngành Xét nghiệm
Nhờ ứng dụng nền Y học hiện đại của các nước phát triển trên thế giới mà trong những năm qua ngành Y học Việt Nam đã có sự tiến bộ vượt bậc trong việc khám, chữa bệnh cho con người. Hiện tại và tương lai, nhà nước ta sẽ tiếp tục thực hiện chính sách mở cửa, hợp tác, chuyển giao công nghệ để gặt hái được nhiều kỳ tích ngành Y.
Tiếng anh chuyên ngành Y Dược
Để công cuộc hội nhập nền Y học toàn cầu đạt kết quả tốt đẹp, ngành Y cần cải thiện nguồn nhân lực chất lượng cao, không chỉ giỏi chuyên môn, giỏi kỹ năng mềm, có phẩm chất đạo đức tốt mà cần phải có trình độ tiếng anh để trực tiếp làm việc với người nước ngoài, kết hợp kịp thời chuyển giao công nghệ với họ. Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được nhiều quốc gia sử dụng và coi đó như một thứ ngôn ngữ bắt buộc có trong chương trình học, thi cử của học sinh, sinh viên. Tiếng Anh chuyên ngành Y trở nên cần thiết hơn bao giờ hết đối với những y bác sĩ trên khắp cả nước. Bạn đang là sinh viên ngành Dược hay Điều dưỡng, Hộ sinh, bạn đều cần tiếng anh cho việc nghiên cứu tài liệu, tìm kiếm cơ hội việc làm lương cao sau khi ra trường.
Ngoài vốn từ vựng tiếng anh giao tiếp cơ bản, các y bác sỹ cần phải trau dồi thêm cho mình những từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y phức tạp. Đây quả là một thách thức lớn khi mà thời gian rảnh của các bác sĩ thường không có nhiều. Dưới đây là kho từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y do các giảng viên đang giảng dạy tiếng anh tại Trường cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch chia sẻ. Trong mỗi từ vựng có ví dụ minh họa đi kèm sẽ giúp các bạn hoặc đội ngũ Y bác sĩ dễ dàng nâng cao khả năng sử dụng tiếng anh của mình.
Những từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y chỉ dấu hiệu bệnh
amnesia (noun) : mất trí nhớ
Ache ((noun)/(verb)): cơn đau
allergy (noun): dị ứng
allergic (adj): dị ứng
Abnormal ((adj)) : không bình thường
Acute ( (adj)): đau nhức nhanh chóng
anaemic (adj): thiếu máu
antibiotics (noun): kháng sinh
broken (adj): gãy
bruise (noun): -vết thâm tím
bedsore (noun) : chứng thối loét vì nằm liệt giường quá lâu
breech (adj): trạng thái của trẻ chưa sinh trong bụng mẹ khi đầu ở trên, chân ở dưới
dehydrated (adj): mất nước
HIV (noun):bệnh suy giảm miễn dịch HIV
Hives (noun): chứng phát ban
seizure (noun): lên cơn
spasm (noun) : co thắt
itchy (adj) : ngứa ngáy
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y Dược
Những từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y chỉ các loại bệnh
arthritis (noun): bệnh viêm khớp
asthma (attack) (noun): bệnh hen
blood pressure (noun): huyết áp
diabetes (noun): bệnh đái tháo đường
Cancer (noun): bệnh ung thư
disease (noun): bệnh tật
anaemia (noun): bệnh thiếu máu
dementia (noun): chứng mất trí
fracture (noun): bệnh gãy xương
fractured (adj): bị gãy xương
fever (noun) : cơn sốt
feverish (adj): bị sốt
flu (influenza) (noun): cảm cúm
Những từ vựng tiếng anh chuyên ngành y chỉ phương pháp điều trị
scrub up (verb) : rửa tay trước và sau khi khám bệnh
second opinion (noun) : chẩn đoán lần hai
chemotherapy (noun): hóa trị
brace (noun): bó gối
Các loại bệnh và phương pháp điều trị viết bằng tiếng anh
Những từ vưng tiếng anh chuyên ngành Y khác
ambulance (noun) : xe cứu thương
crutches (noun): nạng để đi dễ hơn
amputation (noun) : sự cắt( chân,tay)
amputate (verb): cắt
anti-depressant (noun): liệu pháp giải tỏa căng thẳng và buồn đau
appointment (noun) : cuộc hẹn khám
ill (adj) : bị ốm
immunization (noun): sự tạo miễn dịch
immunize (verb): gây miễn dịch
incision (noun): mổ
inconclusive (adj): không rõ ràng
infant (noun): trẻ sơ sinh
infection (noun): sự lây nhễm, bệnh lây nhiễm
infected (adj) : bị lây nhiễm
inflamed (adj):đỏ tấy, đau , viêm
injury (noun): chấn thương
bacteria (noun): vi khuẩn
benign (adj): lành tính
biopsy (noun): sinh thiết
blood count (noun) : tế bào máu
blood donor (noun) : người hiến máu
Caesarean section, C-section (noun): phẫu thuật mổ đẻ
cardiopulmonary resuscitation (CPR) (noun): khôi phục lại hơi thở cho bệnh nhân
cast (noun) : bó bột
chapel, chapeline (noun) : nơi thờ cúng, cầu nguyện cho bệnh nhân mau khỏi
chickenpox (noun): virus thường gây bệnh ngứa ngáy cho trẻ em
coroner (noun):nhân viên pháp y
critical condition (noun): trong điều kiện theo dõi trực tiếp và liên tục
cyst (noun): bao đựng xác
deficiency (noun): sự thiếu hụt
diagnosis (noun): phép chẩn đoán
discomfort (noun): sự bất tiện
dislocated (adj): trật khớp
emergency (noun): ca cấp cứu
ER (emergency room) (noun): phòng cấp cứu
External (adj): ngoại, ngoài
false negative (noun)/(adj) : kết quả kiểm tra xấu
family history (noun) : lịch sử gia đình, di truyền trong gia đình
fatal ((adj)): làm chết, nguy hiểm đến tính mạng
germ (noun): vi trùng, mầm mống phát bệnh
genetic (adj): di truyền
growth (noun): khôi u đang to lên
heart attack (noun): cơn đau tim
immune system (noun): hệ miễn dịch
illness (noun): trận ốm
intensive care unit (ICU) (noun): điều trị trong viện
internal (adj): trong , nội
lab results (noun) : kết quả xét nghiệm
lab (laboratory) (noun): phòng xét nghiệm
life support (noun): máy hỗ trợ thở
life-threatening (adj): đe dọa sự sống, tính mạng
light-headed (adj): hoa mắt, chóng mặt vì thiếu oxy
malignant (adj): ác tính
medical school (med. school) (noun) : trường y
newborn (noun):mới sinh
numb (adj) : tê cóng
OR (operating room) (noun) : phòng phẫu thuật
Opration (noun) : ca phẫu thuật
operate on (verb) : phẫu thuật, mổ
Pain (noun) : cơn đau
pain killer, pain reliever (noun): thuốc giảm đau
paralyzed (adj) : bị liệt
patient (noun) : bệnh nhân
pharmacist (noun) : dược sĩ
pharmacy, drugstore (noun) : hiệu thuốc
poison (noun) : thuốc độc
poisonous (adj) : độc
prenatal (adj): trước khi sinh
prescription (noun): đơn thuốc
prescribe (verb) : kê thuốc
privacy (noun) : tình trạng cá nhân
private (adj) : cá nhân
radiation (noun) : tia xạ , tia X
residency : kỳ thực tập của bác sỹ thực tập
esident (noun) : bác sỹ thực tập
routine check-up (noun) : khám hàng định kỳ
scrubs (noun) : bộ quần áo cho bệnh nhân
Phải khẳng định lại rằng tiếng anh sẽ mở ra nhiều cơ hội việc làm lương cao cho sinh viên nhưng để học tốt tiếng anh ngoài có sự hướng dẫn tận tình của các thầy cô giáo thì các bạn phải chủ động, có ý thức tự học, tự vươn lên. Một trong những khó khăn của các bạn khi học tiếng anh là từ vựng. Do đó, hãy lưu lại những từ vựng trên và tìm hiểu một số bí kíp học tiếng anh để cải thiện trình độ tiếng anh, tự tin giao tiếp với người nước ngoài, thăng tiến trong công việc,...
Cao đẳng Dược Sài Gòn tổng hợp
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
Địa chỉ: Số 127/3/5 Hoàng Hoa Thám, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại / Zalo / Line: 0899 955 990 - 0969 955 990
- Website: caodangduoctphcm.org.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongCaoDangYKhoaPhamNgocThachTPHCM
Website chính thức của Trường cao đẳng y khoa Phạm Ngọc Thạch, mọi thông tin sao chép cần được đồng ý bằng văn bản.