Tiếng anh chuyên ngành Y là chủ đề được nhiều thí sinh khoa ngoại ngữ, nhất là khoa Y Dược quan tâm. Bởi lẽ trong bối cảnh hội nhập nền Y học quốc tế, những người làm trong ngành bắt buộc phải sử dụng tiếng anh thành thạo.
Cấu trúc ngữ pháp trong tiếng anh thì luôn luôn không đổi, vẫn xoay quanh 12 thì cơ bản. Các bạn chỉ cần lắp ráp từ vựng tiếng anh ngành Y vào cho câu văn có ý nghĩa là được. Tuy nhiên, ngôn ngữ Anh thuộc lĩnh vực Y học rất phong phú và đa dạng. Đó là những danh từ chỉ về các loại bệnh, đó là những động từ chỉ về các hoạt động của bác sĩ đối với bệnh nhân và ngược lại, đó là những tính từ chỉ trạng thái, cảm xúc của hai bên khi giao tiếp với nhau,…Và hôm nay, giảng viên dạy khoa ngoại ngữ - Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ chia sẻ vốn từ vựng chỉ chức danh bác sĩ và các bằng cấp:
Tiếng anh chuyên ngành Y - chức danh bác sĩ
Chức danh Bác sĩ trong tiếng Anh
Ai cũng biết từ doctor dùng để chỉ những bác sĩ nói chung nhưng ít ai biết các chức danh bác sĩ cụ thể dưới đây:
Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. = consultant cardiologist
Practitioner: người hành nghề y tế
Medical practitioner: bác sĩ (Anh)
General practitioner: bác sĩ đa khoa
Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu. = acupuncturist
Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn. = consulting doctor
Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim. = cardiac/heart specialist
Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. = reproductive endocrinologist
Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
Surgeon: bác sĩ khoa ngoại
Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh
Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần. = shrink
Medical examiner: bác sĩ pháp y
Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
Internist: bác sĩ khoa nội. = Physician
Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn. = charlatan
Vet/veterinarian: bác sĩ thú y; Lưu ý: – Tính từ (medical, herbal…)/danh từ (eye/heart…) + doctor/specialist/surgeon/practitioner.
A specialist/consultant in + danh từ (cardiology/heart…).
Specialist: bác sĩ chuyên khoa
Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình/ phẫu thuật thẩm mỹ
Attending doctor: bác sĩ điều trị
Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. = consultant
Duty doctor: bác sĩ trực. = doctor on duty
Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng
Family doctor: bác sĩ gia đình
Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y. = herbalist
Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa
Bệnh nhân thành thạo tiếng anh ngành Y cũng rất có lợi
Bác sĩ chuyên khoa
Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa
H(a)ematologist: bác sĩ huyết học
Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
Andrologist: bác sĩ nam khoa
An(a)esthetist/an(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê
Cardiologist: bác sĩ tim mạch
Dermatologist: bác sĩ da liễu
Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. = hormone doctor
Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận
Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
Ophthalmologist: bác sĩ mắt. = oculist
Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng. = ENT doctor/specialist
Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Radiologist: bác sĩ X-quang
Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương
Obstetrician: bác sĩ sản khoa
Paeditrician: bác sĩ nhi khoa
Lưu ý: – Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau: logist, ian, iatrist, ist, logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist, ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician, iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist
Các chuyên gia ngành y tế
Prosthetist: chuyên viên phục hình
Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng
Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng
Technician: kỹ thuật viên
Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang
Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu
Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động
Chiropodist/podatrist: chuyên gia chân học
Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống
Orthotist: chuyên viên chỉnh hình
Osteopath: chuyên viên nắn xương
Ambulance technician: nhân viên cứu thương
Bằng cấp trong y khoa
Một số từ chỉ bằng cấp trong tiếng anh:
- Bachelor of Medical Sciences: Cử nhân khoa học y tế
- Bachelor of Public Health: Cử nhân y tế cộng đồng
- Bachelor of Surgery: Cử nhân phẫu thuật
- Doctor of Medicine: Tiến sĩ y khoa
- Bachelor: Cử nhân
- Bachelor of Medicine: Cử nhân y khoa
Trên đây là những từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y chỉ về chức danh bác sĩ và bằng cấp. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ là nguồn tài liệu học ngoại ngữ quý giá cho các bạn. Chúc các bạn nhanh chóng thành thạo tiếng anh để ra trường xin được việc làm lương cao với chế độ đãi ngộ hấp dẫn.