Liệt kê tất cả các ngành khối A cho thí sinh THPT tham khảo

 02/12/2019 16:44 |  4002 lượt xem |  Chuyên mục: Kỳ Thi THPT Quốc gia |  Ngọc Anh

Những thí sinh có nguyện vọng xét tuyển khối A cần tìm hiểu các ngành khối A để xét xem ngành nào phù hợp nhất với bản thân mình và đánh giá xem ngành ấy có nhiều tiềm năng trong tương lai không?

>>> Tổ hợp các môn thi khối a và các trường khối a

khối a gồm những ngành nào

Học khối A nên thi ngành nào?

Câu hỏi khối A gồm những ngành nào? cho thấy sự quan tâm đặc biệt của thí sinh trong việc chọn ngành chọn nghề. Chọn được ngành đúng đắn sẽ giúp tương lai của các em tươi sáng. May mắn cho những bạn học khối A vì khối này có nhiều lĩnh vực khác nhau: từ kinh tế, xã hội, kỹ thuật, an ninh, công nghệ thông tin, môi trường,...cho đến các ngành xã hội, du lịch.

Danh sách tất cả các ngành khối A hiện nay

Các ngành nghề khối A về lĩnh vực công an, quân đội

  • A D860108 Kỹ thuật hình sự
  • A D860111 Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
  • A D860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
  • A D860102 Điều tra trinh sát
  • A D860104 Điều tra hình sự
  • A D860106 Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự

Các ngành học khối A  về công nghệ TT

  • A C480201 Công nghệ Thông tin
  • A D480103 Kĩ thuật phần mềm
  • A D480102 Truyền thông và mạng máy tính
  • A D340409 Quản trị công nghệ truyền thông (mới)
  • A C480202 Tin học ứng dụng
  • A D480101 Khoa học máy tính
  • A D480299 An toàn Thông tin

Ngành nghề khối A dễ xin việc trong những năm tới

Nhóm ngành kinh tế khối A

  • A D340201 Tài chính - Ngân hàng
  • A D340301 Kế toán
  • A D310101 Kinh tế
  • A D340404 Quản trị nhân lực
  • A D340115 Marketing  
  • A D340116 Bất động sản
  • A D340120 Kinh doanh quốc tế  
  • A D340201 Tài chính-Ngân hàng  
  • A D340405 Hệ thống thông tin quản lý
  • A C210402 Thiết kế công nghiệp
  • A D460112 Toán ứng dụng

Ngành kỹ thuật khối A

  • A C510301 Công nghệ kĩ thuật điện-điện tử
  • A C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí
  • A C510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học
  • A C540204 Công nghệ may
  • A D510202 Công nghệ chế tạo máy
  • A C540206 Công nghệ da giày
  • A C510206 Công nghệ kĩ thuật nhiệt ( Điện lạnh)
  • A C510402 Công nghệ vật liệu (Polymer và composite)
  • A D520201 Kỹ thuật điện, điện tử
  • A D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
  • A D510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
  • A D510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử   
  • A C515901 Công nghệ kĩ thuật địa chất
  • A D520114 Kĩ thuật cơ - điện tử  
  • A D520103 Kĩ thuật cơ khí  
  • A D520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa  
  • A C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
  • A C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử  
  • A C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
  • A D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)
  • A D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)  
  • A D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • A C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • A D520122 Kỹ thuật tàu thủy  
  • A D520103 Kỹ thuật Cơ khí  
  • A D520309 Kĩ thuật vật liệu
  • A D540201 Kĩ thuật Dệt
  • A D520115 Kĩ thuật nhiệt
  • A D520501 Kĩ thuật địa chất
  • A D520604 Kĩ thuật dầu khí
  • A D520122 Kĩ thuật tàu thuỷ
  • A D520401 Vật lí kĩ thuật
  • A D580203 Kĩ thuật công trình biển
  • A D580211 Kĩ thuật cơ sở hạ tầng
  • A D580202 Kỹ thuật công trình thủy
  • A C510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô  
  • A D520301 Kỹ thuật hóa học
  • A D520212 Kỹ thuật y sinh
  • A D510602 Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp

Ngành thực phẩm khối A

  • A C540102 Công nghệ thực phẩm
  • A D540110 Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm
  • A C540105 Công nghệ chế biến thủy sản
  • A C420201 Công nghệ sinh học

Khối A có những ngành sư phạm nào? 

  • A D140209 Sư phạm Toán học
  • A D140211 Sư phạm Vật lý  
  • A D140212 Sư phạm Hóa học
  • A D140219 Sư phạm Địa lý
  • A C140202 Giáo dục Tiểu học
  • A C140209 Sư phạm Toán học
  • A C140211 Sư phạm Vật lí
  • A C140212 Sư phạm Hóa học
  • A C140214 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp
  • A C140215 Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp
  • A C140216 Sư phạm Kinh tế gia đình
  • A C140219 Sư phạm Địa lí
  • A D140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
  • A D520115 Kĩ thuật nhiệt
  • A D520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá  

Ngành luật khối A

  • A D380101 Ngành Luật
  • A D380107 Luật kinh tế

Thi khối A học xây dựng

  • A D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
  • A D580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
  • A C510102 Công nghệ kỹ thuât công trình xây dựng  
  • A D580301 Kinh tế xây dựng  
  • A D510105 Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng
  • A D580302 Quản lý xây dựng
  • A C510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • A D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Các ngành môi trường xét khối A

  • A D440301 Khoa học môi trường
  • A D520320 Kỹ thuật môi trường  
  • A D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
  • A D580105 Quy hoạch vùng và đô thị
  • A D110104 Cấp thoát nước
  • A C510406 Công nghệ kỹ thuât môi trường
  • A C515902 Công nghệ kỹ thuật trắc địa
  • A C850103 Quản lý đất đai  
  • A D440201 Địa chất học

Các ngành nghề khối A khác

Ngoài những ngành kể trên, học khối A có thể làm nghề gì? Chắc hẳn nhiều người sẽ bất ngờ vì học khối A cũng có thể thi vào nhóm ngành sức khỏe như Y Dược hoặc ngành công tác xã hội,...

  • A C220113 Việt nam học (chuyên ngành du lịch)
  • A D310206 Quan hệ quốc tế
  • A D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • A D760101 Công tác xã hội
  • A D340107 Quản trị khách sạn
  • A D340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  
  • A D340202 Bảo hiểm (mới)
  • A C340406 Quản trị văn phòng
  • A D520503 Kĩ thuật trắc địa - bản đồ
  • A D440221 Khí tượng học
  • A D440224 Thủy văn
  • A D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
  • A D460201 Thống kê
  • A D850201 Bảo hộ lao động  
  • A D340408 Quan hệ lao động
  • A D310301 Xã hội học
  • A D760101 Công tác xã hội
  • A D310401 Tâm lí học
  • A D340121 Kinh doanh thương mại
  • A D840101 Khai thác vận tải
  • A D840106 Khoa học hàng hải      
  • A D840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)
  • A D840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức)  
  • A C840107 Điều khiển tàu biển  
  • A C840108 Vận hành khai thác máy tàu thủy  
  • A C840101 Khai thác vận tải
  • A D340122 Thương mại điện tử
  • A D340405 Hệ thống thông tin quản lí  
  • A D220214 Đông Nam Á học
  • A D760101 Công tác xã hội
  • A D620105 Chăn nuôi
  • A D640101 Thú y
  • A D620109 Nông học (mới)
  • A D620112 Bảo vệ thực vật
  • A D620201 Lâm nghiệp
  • A D620301 Nuôi trồng thuỷ sản
  • A D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
  • A D620114 Kinh doanh nông nghiệp
  • A D310501 Bản đồ học
  • A D620109 Nông học
  • A D620201 Lâm nghiệp
  • A D640101 Thú y
  • A D620116 Phát triển nông thôn
  • A D620109 Nông học
  • A D620301 Nuôi trồng thủy sản
  • A D510601 Quản lí công nghiệp
  • A C510505 Bảo dưỡng công nghiệp
  • A D310101 Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lí Công)
  • A D310106 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
  • A D340199 Thương mại điện tử
  • A D440112 Hóa học
  • A D510605 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng
  • A D460101 Toán học
  • A D520402 Kĩ thuật hạt nhân
  • A D440228 Hải dương học
  • A D440102 Vật lí học
  • A D140114 Quản lý giáo dục
  • A D140202 Giáo dục Tiểu học
  • A D140205 Giáo dục Chính trị

Hy vọng những thông tin về các ngành khối A mà ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch vừa chia sẻ ở trên có thể giúp các thí sinh chọn được ngành phù hợp. Nhiệm vụ trước mắt của các bạn vẫn phải học đều để đỗ tốt nghiệp cấp 3 rồi mới đủ điều kiện xét tuyển đại học.

XEM THÊM: 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH

 Địa chỉ: Số 127/3/5 Hoàng Hoa Thám, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh

Điện thoại / Zalo / Line: 0899 955 990 - 0969 955 990

- Website:  caodangduoctphcm.org.vn

- Facebook: www.facebook.com/TruongCaoDangYKhoaPhamNgocThachTPHCM

Website chính thức của Trường cao đẳng y khoa Phạm Ngọc Thạch, mọi thông tin sao chép cần được đồng ý bằng văn bản.