Điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 ngay sau khi được công bố thì trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tiếp tục thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20 đến 26 điểm đối với các thí sinh có nhu cầu.
Trường cung cấp thông tin về việc xét tuyển bổ sung của Đại học Sư phạm Hà Nội 2 với ngành cao nhất là ngành giáo dục thể chất và mầm non. Dưới đây là nội dung chi tiết.
Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia tuyển sinh của thí sinh được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh: Theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 và xét theo kết quả học tập lớp 12 cấp THPT (học bạ)
Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 8h00 ngày 16/8/2019 đến 17h00 ngày 25/8/2019.
Mẫu phiếu đăng ký:
Hình thức nhận ĐKXT: chọn 1 trong 3 cách sau:
Đăng ký trực tuyến
➤ THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TPHCM
Ngành học |
Mã ngành |
|
Tổ hợp môn thi xét tuyển |
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển (Đối với thí sinh KV3) |
Chỉ tiêu |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
||
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
|
|
|||||
1 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
25.00 |
20 |
|
|
|
|
D01 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
C14* |
NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân |
||||||
D15* |
NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh |
||||||
2 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01 |
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH |
24.00 |
20 |
|
|
|
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
|
|
|
D11* |
Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH |
||||||
D12* |
Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH |
||||||
3 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00 |
Toán, VẬT LÍ, Hóa học |
24.00 |
10 |
|
|
|
|
A01 |
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh |
|
|
|
A04* |
Toán, VẬT LÍ, Địa lí |
||||||
C01* |
Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ |
||||||
4 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00 |
Toán, Vật lí, HÓA HỌC |
24.00 |
10 |
|
|
|
|
A06* |
Toán, HÓA HỌC, Địa lí |
|
|
|
B00 |
Toán, HÓA HỌC, Sinh học |
||||||
D07* |
Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh |
||||||
5 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00 |
Toán, Hóa học, SINH HỌC |
24.00 |
10 |
|
|
|
|
B02* |
Toán, SINH HỌC, Địa lí |
|
|
|
B03* |
Toán, SINH HỌC, Ngữ văn |
||||||
D08* |
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh |
||||||
6 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí |
24.00 |
10 |
|
|
|
|
C03* |
Ngữ văn, Toán, LỊCH SỬ |
|
|
|
C19* |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân |
||||||
D14* |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh |
||||||
7 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, NĂNG KHIẾU |
26.00 |
30 |
|
|
|
|
M10* |
Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU |
|
|
|
M11* |
Ngữ văn, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU |
||||||
M13* |
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
||||||
8 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00 |
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
26.00 |
10 |
|
|
|
|
T02 |
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
|
|
|
T03* |
Ngữ văn, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
||||||
T05* |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, NĂNG KHIẾU |
||||||
9 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
24.00 |
10 |
|
|
|
|
C19* |
Ngữ văn, Lịch sử, GIÁO DỤC CÔNG DÂN |
|
|
|
D01 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D66* |
Ngữ văn, GIÁO DỤC CÔNG DÂN, Tiếng Anh |
||||||
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: |
|
|
|||||
1 |
Văn học |
7229030 |
C00 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
20.00 |
10 |
|
|
|
|
D01 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
C14* |
NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân |
||||||
D15* |
NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh |
||||||
2 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
20.00 |
10 |
|
|
|
|
D01 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
C14* |
NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân |
||||||
D15* |
NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh |
||||||
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 |
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH |
22.00 |
20 |
|
|
|
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
|
|
|
D11* |
Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH |
||||||
D12* |
Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH |
||||||
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00 |
TOÁN, Vật lí, Hóa học |
20.00 |
10 |
|
|
|
|
A01 |
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
|
C01* |
Ngữ văn, TOÁN, Vật lí |
||||||
D01 |
Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
Địa chỉ: Số 127/3/5 Hoàng Hoa Thám, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại / Zalo / Line: 0899 955 990 - 0969 955 990
- Website: caodangduoctphcm.org.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongCaoDangYKhoaPhamNgocThachTPHCM
Website chính thức của Trường cao đẳng y khoa Phạm Ngọc Thạch, mọi thông tin sao chép cần được đồng ý bằng văn bản.