Chia sẻ tất cả các ngành khối D, bao gồm những ngành cũ và những ngành mới cho thí sinh có thêm nhiều lựa chọn.
Hằng năm, cứ vào độ này, khắp các trường THPT trên cả nước lại náo nức về ngày hội tư vấn hướng nghiệp. Mọi thắc mắc của học sinh sẽ được giải đáp trong ngày đó. Tuy nhiên, với thời gian hạn hẹp, số lượng học sinh quá đông nên những thông tin đó dường như là chưa đủ với các em. Vì vậy, ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Sài Gòn sẽ chia sẻ về các ngành xét tuyển khối D1 cho các bạn tham khảo trong bài viết dưới đây.
Các ngành nghề khối D1
Nhìn vào các môn thi khối D1, chúng ta cũng phần nào đoán được các ngành học của khối này rồi đúng không? Có thể nói ngành nghề rất đa dạng, phân bố đều trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội, tạo thêm cơ hội để thí sinh đăng kí học những ngành có triển vọng trong tương lai.
Mã ngành | Tên ngành khối D1 | Mã ngành | Tên ngành khối D1 |
C760101 | Công tác xã hội | C320303 | Lưu trữ học (NSP) |
C220204 | Tiếng Trung Quốc | C220342 | Quản lí văn hoá |
C220113 | Việt Nam học | C510504 | Công nghệ thiết bị trường học (NSP) |
C220201 | Tiếng Anh | C480201 | Công nghệ thông tin |
C140231 | Sư phạm tiếng Anh | C320202 | Khoa học thư viện |
D340301 | Kế toán | C340406 | Quản trị văn phòng |
D380101 | Luật | C860196 | Trinh sát An ninh |
C860199 | Quản lí hành chính về trật tự xã hội | D340101 | Quản trị kinh doanh |
C860197 | Trinh sát cảnh sát | D340201 | Tài chính – Ngân hàng |
C310501 | Địa lí học | C540102 | Công nghệ thực phẩm |
C210404 | Thiết kế thời trang | C220210 | Tiếng Hàn Quốc |
C210403 | Thiết kế đồ họa | C580302 | Quản lý xây dựng |
C220209 | Tiếng Nhật | C540204 | Công nghệ May |
C140222 | Sư phạm Mỹ thuật | C220203 | Tiếng Pháp |
C340407 | Thư ký văn phòng | C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C140221 | Sư phạm Âm nhạc | C140219 | Sư phạm Địa lí |
C140201 | Giáo dục Mầm non | C140218 | Sư phạm Lịch sử |
C140204 | Giáo dục Công dân | C480202 | Tin học ứng dụng |
C140210 | Sư phạm Tin học | C140217 | Sư phạm Ngữ văn |
C640201 | Dịch vụ thú y | C620110 | Khoa học cây trồng |
C620201 | Lâm nghiệp | C620105 | Chăn nuôi |
C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C620102 | Khuyến nông |
C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
C540202 | Công nghệ sợi, dệt | C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C340107 | Quản trị khách sạn |
C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | C510601 | Quản lý công nghiệp |
C340115 | Marketing | C510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
C480102 | Truyền thông và mạng máy tính | C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C210405 | Thiết kế nội thất |
D220205 | Ngôn ngữ Đức | D220203 | Ngôn ngữ Pháp |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | D220202 | Ngôn ngữ Nga |
D310501 | Địa lí học | D320101 | Báo chí |
D220310 | Lịch sử | D220340Văn | hoá học |
D860104 | Điều tra hình sự | D380107 | Luật kinh tế |
D860102 | Điều tra trinh sát | D460201 | Thống kê |
C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
C620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D860111 | Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
C620116 | Phát triển nông thôn | D860108 | Kỹ thuật hình sự |
C850103 | Quản lí đất đai | D860106 | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
D340120 | Kinh doanh quốc tế | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
D520103 | Kĩ thuật cơ khí | D320201 | Thông tin học |
D220301 | Triết học | D310501 | Địa lý học |
D220213 | Đông phương học | D310201 | Chính trị học |
D320104 | Truyền thông đa phương tiện | D310401 | Tâm lý học |
D220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D310206 | Quan hệ quốc tế |
D220208 | Ngôn ngữ Italia | D220217 | Hàn Quốc học |
D220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D220216 | Nhật Bản học |
D220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220215 | Trung Quốc học |
D220209 | Ngôn ngữ Nhật | D220214 | Đông Nam Á học |
C340301 | Kế toán | C220201 | Tiếng Anh |
C340405 | Hệ thống thông tin quản lí | D310301 | Xã hội học |
C510503 | Công nghệ Hàn | D220330 | Văn học |
D340202 | Bảo hiểm | D440221 | Khí tượng học |
D220212 | Quốc tế học | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường |
D220113 | Việt Nam học | D440224 | Thủy văn |
D340404 | Quản trị nhân lực | D310101 | Kinh tế |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm | ||
C340201 | Tài chính – Ngân Hàng | D340302 | Kiểm toán |
Sau khi biết rõ học Toán, Anh, Văn sau làm nghề gì thì các bạn hãy căn cứ vào sở thích, đam mê, tố chất của mình và thị trường lao động của ngành đó để chọn ngành. Sau đó hãy cân nhắc vấn đề điểm chuẩn, địa điểm của trường đào tạo khối D1 để chọn cho mình một ngôi trường vừa phù hợp với năng lực vừa năng động hiện đại để phát triển, hoàn thiện các kỹ năng mềm đáp ứng yêu cầu công việc sau này.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
Địa chỉ: Số 127/3/5 Hoàng Hoa Thám, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại / Zalo / Line: 0899 955 990 - 0969 955 990
- Website: caodangduoctphcm.org.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongCaoDangYKhoaPhamNgocThachTPHCM
Website chính thức của Trường cao đẳng y khoa Phạm Ngọc Thạch, mọi thông tin sao chép cần được đồng ý bằng văn bản.