So sánh mức học phí năm 2018-2019 của tất cả các trường Đại học

 06/08/2018 16:28 |  984 lượt xem |  Chuyên mục: Kỳ Thi THPT Quốc gia |  Phi Yến

Học phí là nỗi lo của nhiều sinh viên và học sinh vào mỗi mùa tuyển sinh, không phải thí sinh nào cũng có điều kiện theo học những ngôi trường có học phí đắt đỏ, vì thế ngoài việc cân nhắc chọn trường phù hợp với năng lực bản thân các thí sinh vẫn phải suy nghĩ về vấn đề học phí. Dưới đây là tổng hợp mức thu học phí của tất cả các trường đại học trên cả nước, giúp các thí sinh so sánh và đưa ra quyết định đúng đắn nhất.

      •  Điểm chuẩn đại học của tất cả các trường năm 2018

      • Những điều cần lưu ý khi sau khi biết điểm chuẩn

167. Học phí Đại học Khoa học - ĐH Huế

Nhóm ngành

Đơn vị tính

Năm học

2018-2019

2019-2020

2020-2021

Khoa học Xã hội

Nghìn đồng/1 tín chỉ

265

295

320

Khoa học tự nhiên & Công nghệ

320

350

385

166. Học phí Đại học Nông lâm - Đại học Huế

- Đối với nhóm ngành Nông lâm nghiệp và thủy sản: 260.000đ/ tín chỉ;

- Đối với nhóm ngành Kỹ thuật, công nghệ kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến – Khác, Kinh doanh và quản lý: 305.000đ/ tín chỉ.

165. Học phí Đại học Y dược - ĐH Huế

Năm học

Đơn vị tính

2018 - 2019

2019 – 2020

2020 - 2021

Mức học phí

Triệu đồng/1 năm/1 sv

11,8

13

14,3

164. Học phí Khoa Giáo dục thể chất - ĐH Huế

Sinh viên các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Khoa Giáo dục thể chất được miễn học phí.

163. Học phí Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

- Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế miễn học phí cho sinh viên thuộc ngành Sư phạm Mỹ thuật.

- Học phí dự kiến các ngành còn lại:

Năm học

Đơn vị tính

2018 - 2019

2019 – 2020

2020 - 2021

Mức học phí

Triệu đồng/1 năm/1 sv

9,6

10,6

11,7

162. Học phí Đại học Kinh tế - ĐH Huế năm 2018

Chương trình đại trà:

Năm học

Đơn vị tính

2017 - 2018

2018 – 2019

2019 - 2020

Mức học phí

Nghìn đồng/1 tín chỉ

240

265

295

161. Học phí ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế miễn học phí cho sinh viên thuộc các ngành đào tạo giáo viên và giảm 50% học phí cho sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga. Học phí dự kiến các ngành còn lại:

 

Năm học

Đơn vị tính

2018 - 2019

2019 – 2020

2020 - 2021

Mức học phí

Nghìn đồng/1 tín chỉ

235

255

280

160. Học phí ĐH Luật - ĐH Huế

Năm học 2018 - 2019: 8,2 triệu đồng/năm, năm học 2019 - 2020: 9,6 triệu đồng/năm, năm học 2020 - 2021: 10,8 triệu đồng/năm

159. Học phí ĐH Sư phạm - ĐH Huế

Năm học 2018 - 2019: 15 triệu đồng/năm, năm học 2019 - 2020: 20 triệu đồng/năm, năm học 2020 - 2021: 25 triệu đồng/năm

158. Học phí Viện Đại học Mở Hà Nội 2018

- Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật kinh tế; Luật quốc tế: 11.270.000 đ/năm

- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Kiến trúc, Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc: 11.820.000 đ/năm

157. Học phí Đại học Y dược Thái Bình

-    Năm học 2018-2019: 1.180.000 đồng/tháng/sinh viên,

-    Năm học 2019-2020: 1.300.000 đồng/tháng/sinh viên,

-    Năm học 2020-2021: 1.430.000 đồng/tháng/sinh viên.

156. Học phí Đại học Y tế công cộng

- Học phí dự kiến:

+ Y tế công cộng: 10.700.000 đồng/năm học

+ Dinh dưỡng học: 11.800.000 đồng/năm học

+ Công tác xã hội: 8.100.000 đồng/năm học

+ Xét nghiệm Y học: 11.800.000 đồng/năm học

155. Học phí Đại học Y dược Hải Phòng

Khối ngành Y dược: Năm học 2018-2019: 1.180.000đ/tháng, Năm học 2019-2020: 1.300.000đ/tháng, Năm học 2020-2021: 1.430.000đ/tháng

154. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội

Từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 206.000đ/01 tín chỉ.

153. Học phí Đại học Thủy Lợi

Khối kỹ thuật: 280.000đ/ tín chỉ , thời gian đào tạo 4,5 năm

Khối kinh tế: 230.000 đ/tín chỉ, thời gian đào tạo 4 năm

152. Học phí Đại học Thương Mại

Năm học 2018 - 2019, học phí đối với đại học chính quy là 15.000.000đ/1 năm; mức tăng học phí từng năm không quá 10% so với năm học trước liền kề.

151. Học phí ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 870.000 VNĐ

150. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội

Học phí dự kiến: 278.400đ/Tín chỉ

149. Học phí ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh    

+ Năm học 2018-2019: 8,1 triệu đồng/sinh viên/năm học

+ Năm học 2019-2020: 8,9 triệu đồng/sinh viên/năm học

+ Năm học 2020-2021: 9,8 triệu đồng/sinh viên/năm học

148. Học phí ĐH Sư phạm nghệ thuật trung ương

Trình độ đào tạo

Năm học

2018-2019

Năm học

2019-2020

Năm học

 2020-2021

Đại học

9,600,000

10,600,000

11,700,000

Cao học

14,400,000

15,900,000

17,550,000

Nghiên cứu sinh

24,000,000

26,500,000

29,250,000

 

147. Học phí ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định

- Đại học sư phạm kỹ thuật: Không thu học phí.

- Đại học khối ngành kinh tế: 240.000đ/1 tín chỉ.

- Đại học khối ngành công nghệ kỹ thuật: 280.000đ/1 tín chỉ.

146. Học phí ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên

+ Năm học 2018 – 2019 :   9,6 triệu đồng/sinh viên/ năm học

          + Năm học 2019 – 2020 :  10,6  triệu đồng/sinh viên/ năm học

          + Năm học 2020 – 2021 :  11,7 triệu đồng/sinh viên/ năm học

145. Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội 2

- Các ngành đào tạo thuộc Khoa học xã hội: 8.100.000 đ/ sinh viên

- Các ngành đào tạo thuộc Khoa học tự nhiên: 9.600.000 đ/ sinh viên

144. Mức học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2018

Từ 980.000 đồng/tháng đến 1.530.000 đồng/tháng

143. Học phí Đại học Nội vụ Hà Nội

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 300.000 đồng/ tín chỉ.

142. Học phí Đại học Ngoại thương

Học phí dự kiến năm học 2018-2019 đối với chương trình đại trà: 18.3 triệu đồng/sinh viên/năm.Dự kiến học phí được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.

- Học phí chương trình Chất lượng cao, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến của Nhật Bản,chương trình Kế toán – kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương trình chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế dự kiến là 33 triệu đồng/năm. Học phí chương trình tiên tiến dự kiến là 55 triệu đồng/năm. Dự kiến học phí của các chương trình này được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.

141. Học phí Đại học Luật Hà Nội

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2018-2019:  810.000 đồng/tháng tương đương 240.000 đồng/01tín chỉ.

140. Học phí Đại học Lâm Nghiệp

- Học tại Cơ sở chính Hà Nội: Mức học phí năm 2018 là 220.000 đồng/tín chỉ.

- Học tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Mức học phí năm 2018 là 220.000 đồng/tín chỉ.

139. Học phí Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Năm 2018 – 2019: 1.180.000 đồng/tháng × 10 tháng/năm

Năm 2019 – 2020: 1.300.000 đồng/tháng × 10 tháng/năm

Năm 2020 – 2021: 1.430.000 đồng/tháng × 10 tháng/năm

138. Học phí Đại học Hải Dương năm 2018: Học phí từ 890.000 - 1.060.000 đồng/tháng

137. Học phí ĐH Kinh tế Quốc dân

Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2018-2019: theo ngành học, khoảng từ 15,5 triệu đồng đến 18,5 triệu đồng/năm học.

136. Học phí ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp Hà Nội

 Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:

Đơn vị: triệu đồng/sinh viên/năm học

Nội dung

Giai đoạn 2017 - 2020

2017 - 2018

2018 - 2019

2019 - 2020

Mức thu học phí bình quân tối đa (của chương trình đại trà, trình độ đại học hệ CQ)

14,00

15,00

16,00

 

135. Học phí ĐH Khoa học và công nghệ Hà Nội

Ngành

Học phí/năm học 2018-2019

Sinh viên Việt Nam

Sinh viên quốc tế

Ngành Kỹ thuật

Hàng không

91.000.000 VND

(tương đương 4,000USD)

137.000.000 VND

(tương đương 6,000USD)

Các ngành khác

41.000.000 VND

(tương đương 1,800USD)

69.000.000 VND

(tương đương 3,000USD)

Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm)

134. Học phí Đại học Dân lập Hải Phòng

Dự kiến 1.254.000đ/tháng

133. Học phí Đại học Hải Phòng

Năm 2018: 3.825.000 đồng/1 học kỳ.

132. Học phí Đại học Hà Nội

Mức thu học phí cụ thể của năm học 2018-2019 của các nhóm ngành như sau:       

- Các môn học cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận của các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: 650,000 đồng/ tín chỉ.

- Các môn học còn lại: 480,000 đồng/ tín chỉ.

131. Học phí Đại học Giao thông bận tải:

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Theo quy định về học phí của Chính phủ (năm 2017: Khối kỹ thuật 245.000đ/1TC; Khối Kinh tế 208.000đ/1TC).

130. Học phí Đại học Dược Hà Nội

Căn cứ Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021, Trường Đại học Dược Hà Nội dự kiến:

- Học phí năm học 2018-2019: 1.180.000 đồng/tháng.

- Học phí năm học 2019-2020: 1.300.000 đồng/tháng.

- Học phí năm học 2020-2021: 1.430.000 đồng/tháng.

129. Học phí Đại học Điều dưỡng Nam Định

Học phí dự kiến:

Học phí theo tín chỉ, tính trung bình trong cả khoá học

- Ngành Điều dưỡng: 331.000 đồng/tín chỉ

(150 tín chỉ và 08 tín chỉ GDQP-AN, 03 tín chỉ GDTC)

- Ngành Hộ sinh: 344.000 đồng/tín chỉ

(144 tín chỉ và 08 tín chỉ GDQP-AN, 03 tín chỉ GDTC)

- Ngành Y tế công cộng: 378.000đồng/tín chỉ

(130 tín chỉ và 08 tín chỉ GDQP-AN, 03 tín chỉ GDTC)

- Ngành Dinh dưỡng: 368.000đồng/tín chỉ

(134 tín chỉ và 08 tín chỉ GDQP-AN, 03 tín chỉ GDTC)

128. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội

Căn cứ vào Quyết định 945/QĐ-TTg ngày 4/7/2017 của Chính phủ phê duyệt đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội mức học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy năm học 2018-2019 là 16 triệu đồng/sinh viên/năm học. Tuy nhiên mức Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy đại trà năm học 2018-2019 của nhà trường là 14,5 triệu đồng/sinh viên/năm học; Học phí đối chương trình đào tạo chất lượng cao là 1,5 lần học phí chương trình đào tạo chính quy đại trà.

127. Học phí Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Học phí dự kiến năm học 2018-2019:

          - Khối ngành V: 870.000đ/01 tháng/01 sinh viên.

          - Khối ngành III, VII: 740.000đ/01 tháng/01 sinh viên.

126. Học phí Đại học Điện Lực năm 2018

Học phí đại học điện lực 2018

125. Học phí trường học viện Tài chính năm 2018

 Học phí trường học viện Tài chính năm 2018

124. Mức học phí Học viện Ngân hàng năm 2018 - 2019

Mức học phí Học viện Ngân hàng năm 2018 - 2019

123. Học phí Đại học Thủ Đô Hà Nội 2018

TT

Khối ngành, chuyên ngành đào tạo

Năm học 2017 -2018

Năm học 2018 -2019

Năm học 2019 -2020

Năm học 2020 -2021

I

Đại học hệ chính quy

 

 

 

 

1

KH tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch

270.000

295.000

325.000

360.000

2

KH xã hội, kinh tế, luật

230.000

250.000

275.000

300.000

II

Cao đẳng hệ chính quy

 

 

 

 

1

KH tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch

220.000

245.000

270.000

300.000

2

KH xã hội, kinh tế, luật

190.000

205.000

225.000

245.000

122. Học phí Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông

Học phí trình độ đại học hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2018 2019: khoảng 16,0 triệu đồng/năm học tùy theo từng ngành học;

121. Mức học phí Đại học An Giang năm 2018

Mức học phí Đại học An Giang năm 2018

120. Học phí đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2018

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 

Đơn vị: triệu đồng

Mã ngành Tên ngành Học phí/ năm học
7580101 Kiến trúc 16,5
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 16,5
7210403 Thiết kế đồ họa 17,0
7580108 Thiết kế nội thất 17,0
7580201 Kỹ thuật xây dựng 15,0
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15,0
7580210 Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng 15,0
7580302 Quản lý Xây dựng 15,0
7480201 Công nghệ thông tin 15,0
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15,0
7340301 Kế toán 14,0
7340201 Tài chính - Ngân hàng 14,0
7340101 Quản trị kinh doanh 14,0
7220201 Ngôn ngữ Anh 14,0
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 14,0

119. Mức học phí trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị 2018

- Học phí đại học chính quy: 400.000đ/1 tín chỉ (trung bình 12 triệu/ 1 năm);

- Riêng ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga mức học phí 3.5 triệu đồng/ 1 năm;

118. Học phí trường Đại học Phú Xuân năm 2018

Học phí trường Đại học Phú Xuân năm 2018

117. Mức học phí trường Đại học Mỏ Địa Chất

Năm học 2015 - 2016  2016 - 2017 2017 - 2018 2018 - 2019
Khối kinh tế (đ/tín chỉ) 220.000 224.000 255.000 Tăng không quá 10% so với năm học trước
Khối kỹ thuật (đ/tín chỉ) 248.000 290.000

116. Học phí Đại học Hoa Sen năm 2018 - 2019

Stt Ngành, nhóm ngành bậc đại học Tổng số môn học Tổng học phí
1 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 5 18,891,800
2 Công nghệ thông tin 5 18,891,800
3 Công nghệ kỹ thuật môi trường 5 19,223,800
4 Quản lý tài nguyên và môi trường 5 19,223,800
5 Công nghệ thực phẩm 5 18,891,800
6 Quản trị kinh doanh 5 19,269,800
7 Marketing 5 20,313,800
8 Kinh doanh quốc tế 5 19,935,800
9 Tài chính – Ngân hàng 5 19,269,800
10 Kế toán 5 19,269,800
11 Nhóm ngành Quản trị - Quản lý 5 19,269,800
12 Quản trị công nghệ truyền thông 5 19,539,800
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 5 20,094,800
14 Quản trị khách sạn 5 20,094,800
15 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 5 20,094,800
16 Ngôn ngữ Anh 5 19,548,000
17 Tâm lý học 5 20,017,800
18 Thiết kế đồ họa 5 21,807,800
19 Thiết kế thời trang 5 21,807,800
20 Thiết kế nội thất 5 21,807,800

115. Mức học phí Đại học Văn Lang năm 2018

Mức học phí Đại học Văn Lang năm 2018

114. Mức học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 - 2020

Đơn vị: nghìn đồng/một tín chỉ học phần

Ngành/chương trình đào tạo

Năm học

2018-2019

2019-2020

Đại học chính quy đại trà

KT cơ điện tử, KT điện tử-viễn thông, KT điều khiển-tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin

400

440

KT ôtô, KT điện, KT thực phẩm, nhóm ngành Kinh tế-Quản lý, Tiếng Anh KHKT và công nghệ (FL1)

360

400

Toán tin, Hệ thống thông tin quản lý, KT cơ khí, Kỹ thuật hóa học, KT cơ khí động lực, KT hàng không, KT tàu thủy, KT nhiệt, Hóa học, Kỹ thuật in, KT sinh học, KT môi trường

340

380

Kỹ thuật vật liệu, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật dệt, Công nghệ may, Sư phạm kỹ thuật

300

340

Các chương trình ELITECH

Công nghệ thông tin Việt-Nhật, Chương trình ICT

540

600

Chương trình tiên tiến: Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Điện tử -viễn thông, Điều khiển-tự động hóa và hệ thống điện, Kỹ thuật y sinh;

Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế IPE (FL2)

480

540

Chương trình tiên tiến Khoa học và kỹ thuật vật liệu

440

480

Các chương trình Đào tạo tài năng và Kỹ sư chất lượng cao PFIEV

400

440

Học phí của các Chương trình đào tạo quốc tế do Trường ĐH Bách khoa cấp bằng nằm trong khoảng 40-50 triệu đồng/năm học 2018-2019 tùy theo chương trình

113. Học phí trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch: khoảng 44 triệu đồng/năm

112. Học phí Học viện Báo chí và tuyên truyền

Mức thu từ 249.000đ/tín chỉ đến 392.100đ/tín chỉ đối với hệ chuẩn.

Mức thu từ 813.300đ/tín chỉ đến 1.270.800đ/tín chỉ đối với chương trình chất lượng cao.

Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%.

111. Học phí Đại học Lạc Hồng

Học phí dành cho các ngành là 22 triệu/năm, đối với ngành Dược học là 32 triệu/năm và không thay đổi trong suốt khóa học.

110. Học phí Đại học Sư phạm - ĐH Huế

 Các ngành đào tạo sư phạm không đóng học phí (các ngành ngoài sư phạm đóng học phí theo quy định).

- Ngành Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ):

Năm học

Đơn vị tính

2018 - 2019

2019 – 2020

2020 - 2021

Mức học phí

Triệu đồng/1 năm/1 sv

15

20

25

109. Học phí Đại học Y Dược Cần Thơ

- Mức học phí bình quân tối đa theo Quyết định 455/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của chương trình đại trà là 19,2 triệu.

108. Học phí Đại học Phan Châu Trinh

- Đối với ngày Y khoa:   30,0 triệu/ 1 học kỳ

- Đối với các ngành còn lại: 5,5 triệu / 1 học kỳ

107. Học phí Đại học Nội vụ Hà Nội

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 300.000 đồng/ tín chỉ.

106. Học phí ĐH Tài chính ngân hàng Hà Nội

500.000 đồng/1 tín chỉ

105. Học phí ĐH Quốc tế Hồng Bàng

Học phí dự kiến từ 1.050.000 đồng/ tín chỉ và ổn định trong suốt khóa học.

104. Học phí ĐH kinh doanh và công nghệ Hà Nội

- Học phí:

    + Các ngành khối Kinh tế- Quản lý và Ngôn ngữ : 1.200.000đ/tháng;

    + Các ngành công nghệ- kĩ thuật: 1.600.000đ/tháng;

    + Khối sức khỏe: Y đa khoa: 5.000.000đ/tháng; Răng- Hàm- Mặt: 6.000.000đ/tháng; Dược học và Điều dưỡng: 2.500.000đ/tháng.

103. Học phí Đại học Công nghiệp Vinh

- Đại học: 230.000 đ/1TC

- Cao đẳng: 200.000 đ/1TC

102. Học phí Đại học Công nghệ TPHCM

Học phí bình quân dự kiến từ 2.600.000 – 3.000.000 đồng/tháng, tương đương 13.000.000 – 15.000.000 đồng/học kỳ.

Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến từ 3.600.000 – 4.000.000 đồng/ tháng, tương đương 18.000.000 – 20.000.000 đồng/học kỳ.

101. Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn

Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: Tùy theo ngành, từ 10.588.000 đồng/học kỳ đến 13.310.000 đồng/học kỳ. Một năm thu hai học kỳ.

100. Học phí trường đại học Cần Thơ năm 2018 - 2021

  • Nhóm 1: 8.100.000 đồng/năm học
  • Nhóm 2: 9.600.000 đồng/năm học

99. Học phí Đại học Y dược TPHCM

Học phí năm học 2018-2019: 11.700.000/năm.

98. Học phí Đại học Văn hóa TPHCM

- Học phí đại học năm học 2018-2019 (dự kiến): 8.100.000 đồng/sinh viên/năm.

97. Học phí Đại học Thủ Dầu Một

Học phí năm học 2018-2019 (thu theo quy định Nhà nước)

Khối ngành khoa học thự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ: 4.800.000/Học kỳ

Khối ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật: 4.050.000/Học kỳ

Khối ngành sư phạm: Không thu học phí

96. Học phí ĐH Tài nguyên và môi trường TPHCM

Đơn vị tính: ngàn đồng

Bậc, Ngành đào tạo

Sinh viên nộp cho 1 học kỳ

(5 tháng)

Sinh viên nộp cho cả năm học   (10 tháng)

Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

4.050

8.100

Các ngành còn lại

4.800

9.600

 

95. Học phí Đại học Tài chính - Marketing

Học phí Chương trình đại trà:                         18.000.000 đ/năm.

Học phí Chương trình chất lượng cao:            36.300.000 đ/năm.

Học phí Chương trình quốc tế:                        55.000.000 đ/năm.

Học phí nêu trên được tính bình quân theo từng năm học. Học phí thực tế đóng được tính dựa trên số tín chỉ của các học phần do sinh viên đăng ký học theo từng học kỳ, năm học.

94. Học phí Đại học Sài Gòn 2018

Học phí cao nhất của trường không quá 10tr đồng/năm tùy từng ngành

93. Học phí Đại học Nông lâm TPHCM 2018

STT

Nội dung

2018-2019

2019-2020

2020-2021

1

ĐH Nhóm ngành 1

240.000 đ/TC

264.000 đ/TC

290.000 đ/TC

2

ĐH Nhóm ngành 2

284.000 đ/TC

314.000 đ/TC

345.000 đ/TC

3

CH Nhóm ngành 1

540.000 đ/TC

593.000 đ/TC

652.000 đ/TC

4

CH Nhóm ngành 2

640.000 đ/TC

707.000 đ/TC

778.000 đ/TC

5

Nghiên cứu sinh

24.000.000 đ/năm

26.500.000 đ/năm

29.150.000 đ/năm

92. Mức học phí Đại học Ngân hàng TPHCM 2018

91. Học phí Đại học Mở TPHCM

Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy năm học 2018-2019 là từ 15 triệu đồng đến 19 triệu đồng, tùy theo ngành học.

90. Học phí Đại học Luật TPHCM

Theo đó, học phí năm học 2018-2019 và những năm tiếp theo dự kiến được thu như sau:

- Năm học 2018-2019: 17.000.000đ/ sinh viên/ năm học;

- Năm học 2019-2020: 17.500.000đ/ sinh viên/ năm học;

- Năm học 2020-2021: 18.000.000đ/ sinh viên/ năm học.

89. Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2018

- Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà:  năm 1 đến năm 4 dao động từ 19 - 24,2 tr đồng/năm

- Ngành chất lượng cao: dao động tự 32 đến 40tr đồng/ năm 

88. Học phí ĐH Giao thông vận tải TPHCM

Năm học 2018-2019 mức thu học phí đại học chính quy (chương trình đại trà) là 300.000 đồng/tín chỉ (9.600.000 đồng/năm).

87. Học phí ĐH Công nghiệp TPHCM

Năm 2018 dự kiến mức thu học phí hệ Đại học chính quy 17,16 triệu đồng/năm đối với Khối ngành Kinh tế, Luật, Ngoại ngữ; 18,20 triệu đồng/năm đối với Khối ngành Kỹ thuật, Cao học = 1,5 đại học, Tiến sĩ = 2,5 đại học.

Học phí năm 2019 tăng tối đa 6% so với năm 2018, các năm về sau dự kiến tăng 6% mỗi năm.

Đối với hệ Đại học chính quy chương trình chất lượng cao mức thu học phí 28 triệu đồng/năm (cho cả 02 khối ngành Kinh tế, Kỹ thuật) trường cam kết không tăng học phí trong 04 năm học.

86. Học phí ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM

Học phí dự kiến đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000đ đến 20.000.000đ, theo từng ngành học.

85. Học phí Khoa Y - ĐH Quốc gia TPHCM

- Khối ngành III (ngành quản trị kinh doanh) năm học 2018-2019: 8.549.000 đồng (34 tín chỉ);

- Khối ngành V,VII năm 2018-2019: 10.149.000 đồng (36 tín chỉ cho ngành kỹ thuật điện tử, truyền thông; 43 tín chỉ cho ngành quản lý hoạt động bay hoặc ngành kỹ thuật hàng không)

84. Học phí Khoa Y - ĐH Quốc gia TPHCM 2018

Học phí năm đầu tiên tại trường là 25 triệu và sẽ tăng theo lộ trình. Đối với Y Khoa chất lượng cao học phí giao động từ năm 2018 - 2021  là 49 đến 79 triệu.

83. Học phí ĐH Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên.

Khối ngành, chuyên ngành đào tạo Năm học 2018-2019 Năm học 2019-2020 Năm học 2020-2021
Khối ngành kinh tế, luật 810 890 980

- Chương trình chất lượng cao: 22 triệu đồng cho năm đầu tiên

- Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 39 triệu đồng/năm

82. Học phí Đại học Công nghệ thông tin - ĐH QGTPHCM 2018

- Chương trình đại trà là: 16.000.000  đến năm 2021 dự kiến là 22 triệu

81. Học phí ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM

Trường thu học phí theo số tín chỉ, trung bình khoảng 8 triệu/ năm.

80. Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM 

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 960.000 đồng/tháng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học như sau:

      - Năm học 2019-2020 là 1.060.000 đồng/tháng.

      - Năm học 2020-2021 là 1.170.000 đồng/tháng.

79. Học phí ĐH Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

Năm học 2018 - 2019

Năm học 2019 - 2020

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình chính quy đại trà)

960

1.060

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)

6.000

6.000

 

78. Học phí ĐH Đà Lạt

Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy: 4.000.000đ/1 học kỳ.

77. Học phí ĐH Tài chính - Kế toán

- Năm học 2018 – 2019: 810.000đ/tháng

- Năm học 2019 – 2020: 890.000đ/tháng

- Năm học 2020 – 2021: 980.000đ/tháng

76. Học phí Đại học Nha Trang

Học phí dự kiến: 3 triệu – 4 triệu/1 học kỳ. Tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.

75. Học phí Đại học Kỹ thuật Y - dược Đà Nẵng

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy      : 11.800.000 đồng/năm

74. Học phí Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Đà Nẵng

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính: 9.600.000 đồng.

73. Học phí Khoa Y dược - ĐH Đà Nẵng

Theo Nghị định 86/NĐ-CP mức thu học phí đối với năm học 2018-2019 là 1.180.000 đồng/ tháng/ sinh viên.

Như vậy: 01 học kỳ : 5.900.000 đồng --> 01 năm học là : 11.800.000 đồng

72. Học phí ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng

Học phí hệ ĐH chính quy: 8.100.000 đồng/năm, hệ chất lượng cao: 20.250.000 đồng/năm

71. Học phí ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng

ĐVT: Triệu đồng/SV/năm

Năm học                     2018-2019

Năm học                            2019-2020

Năm học                       2020-2021

Năm học                       2021-2022

10.50

11.50

12.50

13.50

14.50

15.50

16.50

17.50

18.50

19.50

20.50

21.50

 

70. Học phí ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng

- Mức học phí của Chương trình PFIEV khóa tuyển sinh năm 2018 như sau:

Năm học

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

2022-2023

Học phí (đồng/năm/SV)

19.000.000

21.000.000

23.500.000

26.000.000

29.000.000

- Mỗi năm học có 2 học kỳ. Sinh viên đóng học phí theo học kỳ.

69. Học phí Đại học Y khoa Vinh

- Đại học: 1.130.000 đ/tháng áp dụng cho năm học 2018 - 2019.

68. Học phí Đại học Vinh

Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

Khối ngành, chuyên ngành đào tạo Năm học 2018-2019 Năm học 2019-2020 Năm học 2020-2021
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản 810 890 980
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch 960 1.06 1.17

67. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2018

Các học phần lý thuyết (bao gồm cả Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng)

230.000

đồng/tín chỉ

900.000 đồng/tháng đối với khối kỹ thuật;

800.000 đồng/tháng đối với khối kinh tế (ngành Quản trị kinh doanh và ngành Kế toán doanh nghiệp)

Các học phần thực hành, thực tập

300.000

đồng/tín chỉ

 

66. Học phí Đại học Quảng Bình

+ Học phí dự kiến 8.600.000vnđ/năm/SV

+ Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm là 10%

65. Học phí Đại học Hồng Đức năm 2018

Đơn vị tính: nghìn đồng/sinh viên/tháng

Năm học

Khối ngành/chuyên ngành đào tạo

Mức thu học phí

2018-2019

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

565

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

670

2019-2020

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

625

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

740

2020-2021

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

685

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

820

64. Học phí Đại học Hà Tĩnh

 

Khối ngành

đào tạo

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Khối ngành III

545.000

690.000

835.000

980.000

1.078.000

Khối ngành IV

630.000

810.000

990.000

1.170.000

1.287.000

Khối ngành V

630.000

810.000

990.000

1.170.000

1.287.000

Khối ngành VII

545.000

690.000

835.000

980.000

1.078.000

63. Học phí Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội

Năm học 2018-2019:350.000đồng/1 tín chỉ

62. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh

Hệ đại trà: 15 triệu đồng/năm cho khối ngành KHXH, Kinh tế; 17 triệu đồng/năm cho khối ngành kỹ thuật, công nghệ;

Chất lượng cao tiếng việt: 27 triệu đồng/năm cho khối ngành KHXH, Kinh tế; 28 triệu đồng/năm cho khối ngành kỹ thuật, công nghệ;

Chất lượng cao tiếng Anh: 30 triệu đồng/năm;

Chương trình đào tạo quốc tế: Năm 1: 24 triệu đồng/học kỳ; Năm 2, 3: 26 triệu đồng/học kỳ; Năm 4: 132 triệu đồng/năm.

61. Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2018

- Học phí hệ A - nhà nước cấp phí : 4.700.000 tr đồng/năm

- Hệ B - nhà nước không cấp phí dao động từ 11.275.000 - 12.375.000 triệu đồng/ năm tùy từng ngành

60. Học phí Đại học Yersin Đà Lạt

Hiện tại Trường đang áp dụng thu học phí là từ 15 đến 16 triệu/1 năm

59. Học phí Đại học Võ Trường Toản

- Mức học phí năm học 2018 – 2019 đối với sinh viên hệ chính quy:

+ Ngành Y khoa:                                 28.050.000 đồng/học kỳ

+ Ngành Dược học:                            19.450.000 đồng/học kỳ

+ Ngành Quản trị kinh doanh:              4.725.000 đồng/học kỳ

+ Ngành Kế toán:                                 4.725.000 đồng/học kỳ

+ Ngành Tài chính - Ngân hàng:         4.725.000 đồng/học kỳ

+ Ngành Văn học:                                4.725.000 đồng/học kỳ

58. Học phí Đại học Việt Bắc

- Mức học phí: trình độ đại học: 8.000.000 đồng/ năm học.

57. Học phí Đại học Văn Hiến

Từ 582.000/tín chỉ

56. Học phí Đại học Thái Bình Dương

- Mức học phí: 440.000 đồng/tín chỉ lý thuyết; 600.000 đồng/tín chỉ thực hành cho các ngành/chuyên ngành.

Riêng chuyên ngành Du lịch - Khách sạn quốc tế (ngành Du lịch): 600.000 đồng/tín chỉ lý thuyết; 800.000 đồng/tín chỉ thực hành.   

55. Học phí Đại học Tân Tạo

Học phí: Dự kiến 200.000 đồng/tín chỉ. Tương đương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 đồng/năm học.

54. Học phí Đại học Kiên Giang

Học phí: Dự kiến 200.000 đồng/tín chỉ. Tương đương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 đồng/năm học.

53. Học phí Đại học Quốc tế miền Đông năm 2018

Học phí ngành quản trị kinh doanh cao nhất với 40.000.000/năm

Các ngành còn lại là 20.000.000, riêng ngành Điều dưỡng 15.000.000/năm

52. Học phí Đại học Nguyễn Trãi

Dự kiến học phí toàn khóa tương đương 88,2 triệu đồng

51. Học phí Đại học Nam Cần Thơ

STT

Nhóm ngành

Học phí/ Tín chỉ

Lộ trình tăng học phí từng năm

1

III

330.000 – 360.000

3 – 5%

2

V (*)

390.000 – 420.000

3 – 5%

3

VI (**)

540.000 – 600.000

3 – 5%

4

VII

370.000 – 400.000

3 – 5%

Ghi chú:

  (*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;

(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.

 

50. Học phí Đại học Lương Thế Vinh

Hệ Đại học: 8 triệu, học phí ĐH liên thông 10 triệu

49. Học phí Đại học Lạc Hồng

Học phí dành cho các ngành là 22 triệu/năm, đối với ngành Dược học là 32 triệu/năm và không thay đổi trong suốt khóa học.

48. Học phí ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM 

- Học phí được xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ. Học phí thu vào đầu mỗi học kỳ, phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

Môn học bằng tiếng Việt: 1.700.000 đồng/tín chỉ

Môn học bằng tiếng Anh: 2.000.000 đồng/tín chỉ

- Sinh viên học trong 8 học kỳ. Học phí bình quân: 25 – 30 triệu đồng/học kỳ  (Học phí đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh). Sinh viên khi nhập học có chứng chỉ IELTS từ 5.0 được miễn phí 3 cấp độ tiếng Anh đầu (tương đương 6,8 triệu đồng/cấp độ).

47. Học phí Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

- Khối Kinh doanh - Quản lý: 6,8 triệu đồng/học kỳ;
- Khối Kỹ thuật - Công nghệ: 7,3 triệu đồng/học kỳ. 

46. Học phí Đại học Kinh tế công nghiệp Long An

- Học phí năm học 2018 - 2019 áp dụng cho đại học chính quy là 13.200.000/năm/sinh viên. 

45. Học phí Đại học Kinh Bắc

- Học phí năm học 2018 - 2019 áp dụng cho đại học chính quy là 13.200.000/năm/sinh viên. 

44. Học phí Đại học Hòa Bình năm 2018

Học phí trường dao động từ 1,2 đến 2,3 triệu/tháng

43. Học phí Đại học FPT

Học phí với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm dựa vào Quy đinh tài chính hiện hành cho sinh viên các hệ đào tạo Trường Đại học FPT, cụ thể:

  • Học phí tiếng Anh dự bị: 10.350.000 VNĐ/mức (có 5 mức tiếng Anh, xếp lớp tuỳ trình độ)
  • Học phí chuyên ngành:

+ Ngành ngôn ngữ: 20.700.000 VNĐ/kỳ

+ Ngành khác: 25.300.000 VNĐ/kỳ (gồm 9 kỳ học chuyên ngành)

42. Học phí Đại học Tân Trào

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

- Lệ phí thi tuyển môn Năng khiếu (ngành Giáo dục Mầm non): 300.000đ/hồ sơ.

41. Học phí Đại học Đông Á

- Đại học từ 6.2 triệu đến 7.5 triệu/học kỳ.

- Một năm đào tạo 2 kỳ.

- Đơn giá 01 tín chỉ từ 390.000 - 460.000 đồng

40. Học phí Đại học Đại Nam

Học phí theo tháng (mỗi năm học 10 tháng) đối với từng ngành:

- Ngành Dược học             : 2,400,000đ/tháng

 

- Ngành Điều dưỡng          : 1,900,000đ/tháng

- Ngành Quản trị dịch vụ

du lịch và lữ hành              : 1,500,000đ/tháng

- Các ngành còn lại            : 1,200,000đ/tháng  

39. Học phí Đại học Kinh tế Nghệ An

- Học phí: 220.000/1 tín chỉ

38. Học phí Đại học Duy Tân năm 2018

- Chương trình cơ bản: ngành điều dưỡng 17,6 triệu/năm; ngành Bác sĩ đa khoa 50 triệu/năm

- Chương trình tiên tiến dao động từ 18 - 24 triệu/năm

37. Học phí Đại học Tây Đô năm học 2018 - 2019

36. Học phí Đại học Cửu Long

Học phí các môn cơ sở, chuyên ngành của nhóm ngành sức khỏe là: 550.000 đồng/tín chỉ.

Học phí các môn cơ sở, chuyên ngành của nhóm ngành kỹ thuật là 390.000 đồng/tín chỉ.

            Học phí các môn cơ sở, chuyên ngành của nhóm ngành kinh tế, xã hội là: 360.000 đồng/tín chỉ.

            Học phí các môn Khoa học Mác – Lê nin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Tin học đại cương, Anh văn là 340.000 đồng/tín chỉ; Học phí Giáo dục quốc phòng, Giáo dục thể chất là 250.000 đồng/ tín chỉ (áp dụng chung đối với các nhóm ngành).

35. Học phí Đại học Công nghệ Vạn Xuân

Thu theo tín chỉ. Mức thu: 460.000 đ/1 tín chỉ.

34. Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai

- Học phí: 500.000đ/ tín chỉ (tương đương từ 16 triệu đồng đến 18 triệu đồng 1 năm học tùy từng ngành đào tạo). Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 610.000đ/tín chỉ (tương đương 20 triệu đến 22 triệu đồng 1 năm học). Một năm có 3 học kỳ nên học phí được tách ra đóng thành 3 đợt/năm.

33. Học phí Đại Công nghệ Đông Á

1.100.000đ / 1 tháng

32. Học phí Đại học Buôn Ma Thuột

- Ngành Y đa khoa: 15.000.000 đồng/học kỳ (01 năm học gồm 02 học kỳ).

- Ngành Dược học: 13.900.000 đồng/học kỳ (01 năm học gồm 02 học kỳ).

31. Học phí Đại học Bình Dương năm học 2018 - 2020: 

Phân loại môn học

Mức học phí

năm học 2018-2019

Môn học chỉ có LT

460.000đ

Môn học LT+TH

510.000đ

Môn học chỉ có thực hành

530.000đ

30. Học phí Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

500000 – 550000 đồng/tín chỉ đối với năm thứ nhất.

29. Học phí đại học Xây dựng miền Tây

- Học phí năm học 2018-2019 theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:

Học phí ĐH: 8.700.000 đ/năm (Học kỳ: 4.350.000 đ/học kỳ; 290.000 đ/Tín chỉ).

28. Học phí Đại học Bạc Liêu

Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên.

TT

Khối ngành, chuyên ngành đào to

Năm học

2015-2016

2016-2017

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

I

Đại học

 

 

 

 

 

 

1

Khoa học xã hội, kinh tế luật; Nông, lâm, thủy sản, Khoa học môi trường.

600

650

700

750

800

900

2

Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; Thể dục thể thao; Khách sạn, du lịch.

700

750

850

900

1.000

1.100

II

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

1

Khoa học xã hội;  Kinh tế, luật; Nông, lâm, thủy sản.

470

520

570

630

680

750

2

Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; Thể dục thể thao; Khách sạn, du lịch.

560

610

680

730

820

900

 

27. Học phí Đại học An Giang năm học 2018 - 2021

26. Học phí Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam

- Sinh viên hệ đại học chính quy: 1.180.000 đồng/tháng/sinh viên

25. Học phí Học viện Quản lý Giáo dục

- Sinh viên chính quy tất cả các ngành đều phải đóng học phí, mức học phí tối đa năm học 2018-2019 đối với các ngành: Giáo dục học, Kinh tế giáo dục, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục: 8.100.000đ/1 năm học; ngành Công nghệ thông tin: 9.600.000đ/1 năm học.

24. Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam

Học phí: dự kiến 240.000đ/tín chỉ hệ đại học, mỗi năm  tăng không quá 10%.

23. Học phí Học viện Ngoại giao

- Học phí theo quy định hiện nay: 740.000 đồng/sinh viên/tháng (tương đương với 7.400.000 đồng/sinh viên/năm).

- Dự kiến mức tăng học phí năm học 2018-2019 là 9,1%: 810.000 đồng/sinh viên/tháng (tương đương với 8.100.000 đồng/sinh viên/năm).

22. Học phí Khoa Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội

- Ngành Y đa khoa và Dược học: Học phí áp dụng theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ, hiện tại là 1.100.000 đồng/tháng.

- Ngành Răng hàm mặt (đào tạo chất lượng cao): Mức học phí tương ứng theo chất lượng đào tạo, mức thu là 6 triệu đồng/tháng

21. Học phí ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

                                                                         Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

   Năm học

          2018-2019

            Năm học

          2019-2020

            Năm học

          2010-2021

960 1.060 1.170

20. Học phí Đại học Giáo dục - ĐH Quốc gia Hà Nội

Đơn vị: đồng/năm/sinh viên

 

Năm học

2018 - 2019

Năm học

2019 - 2020

Năm học

2020 - 2021

Năm học

2021 – 2022

8.100.000

8.900.000

9.800.000

Dự kiến: 10.800.000

19. Học phí Khoa Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội 2018

Học phí thấp nhất của toàn khóa học là hơn 163 triệu đồng.

18. Học phí Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội

- Dự kiến học phí dự kiến đối với ngành đào tạo chuẩn (ngành Luật học và ngành Luật kinh doanh): 8.100.000 đồng/ 01 năm học;

- Dự kiến học phí dự kiến đối với ngành đào tạo Luật Chất lượng cao thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo đáp ứng Thông tư 23 của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 35.000.000 đồng/ 01 năm học.

17. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

- Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng thông tư 23: 35.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học

- Đối với các chương trình đào tạo khác:

Khối ngành, chuyên ngành đào to

Năm học

2018-2019

Năm học

2019-2020

Năm học

2020-2021

Năm học

2021-2022

Cho tất cả các ngành đào tạo của hệ chuẩn

960.000đ/tháng

1.060.000đ/tháng

1.170.000đ/tháng

Theo Quy định của Nhà nước

16. Học phí ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội

Năm học 2018-2019: 240.000 đ / 1 tín chỉ

- Năm học 2019-2020: 265.000 đ / 1 tín chỉ

- Năm học 2020-2021: 290.000 đ / 1 tín chỉ

Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT: các ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật. Kinh phí đào tạo dự kiến khoảng 35 triệu đồng/sinh viên/năm.

15. Học phí Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội

- Các chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23: mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2018 là: 140 triệu đồng/Khóa, tương ứng 3,5 triệu đồng/ tháng.

- Học phí chương trình Cử nhân Quản trị Kinh doanh liên kết với ĐH Troy, Hoa Kỳ: 248 triệu đồng/khóa, tương ứng khoảng 5,6 triệu đồng/tháng

14. Học phí Đại học Tây Bắc

Nhóm ngành 2018-2019 2019-2020 2020-2021
Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm 215.000đ/tín chỉ 235.000đ/tín chỉ 260.000đ/tín chỉ
Khoa học tự nhiên, công nghệ 255.000đ/tín chỉ 280.000đ/tín chỉ 310.000đ/tín chỉ

13. Học phí Đại học Nông lâm Bắc Giang

- Học phí dự kiến đối với bậc Đại học: 210.000/tín chỉ (riêng ngành Thú y là: 225.000/tín chỉ)

- Học phí dự kiến đối với bậc Cao đẳng: 165.000/tín chỉ

12. Học phí Đại học Hùng Vương

- Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành  I): Miễn học phí.

- Các ngành đào tạo khác: Thực hiện theo quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục & Đào tạo, của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ.

11. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Trì 

TT

Khối ngành

Năm học

2018-2019

(đồng/năm học)

Năm học

2019-2020

(đồng/năm học)

Năm học

2020-2021

(đồng/năm học)

Năm học

2021-2022

(đồng/năm học)

1

Khối ngành Công nghệ (Khối ngành IV,V)

9.600.000

10.600.000

11.700.000

12.870.000

2

Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ

(Khối ngành III, VII)

7.400.000

8.100.000

8.900.000

9.800.000

 

10. Học phí Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Đơn vị: đồng/tháng/sinh viên

Năm học

2018-2019

Năm học

2019-2020

Năm học

2020-2021

960.000

1.060.000

1.170.000

9. Học phí Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên

Sinh viên nhóm ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên được miễn học phí;

8. Học phí Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

 Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 240.000 đồng/1 tín chỉ

Đơn vị tính: 1000đồng/1 sinh viên/1 tháng 

Khối ngành, chuyên ngành đào tạo Năm học 2018-2019 Năm học 2019-2020 Năm học 2020-2021
Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản 810 890 980

7. Học phí Đại học Đại học Y dược - ĐH Thái Nguyên

- Năm học 2018-2019:        1.180.000 đồng/tháng/người

- Năm học 2019-2020:        1.300.000 đồng/tháng/người

- Năm học 2020-2021:        1.430.000 đồng/tháng/người

- Năm học 2021-2022:        1.573.000 đồng/tháng/người

6. Học phí Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên 2018 - 2020: từ 8.100.000- 9.600.000 triệu/năm

5. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên

Mức học phí được thực hiện trên cơ sở của Nghị định 86/2015/NĐ-CP; hiện tại mức học phí là 850.000 VNĐ/tháng với các ngành kỹ thuật, 700.000 VNĐ/tháng với các ngành kinh tế, được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.

4. Học phí Khoa ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên

- Đối với các nhóm ngành sư phạm (Khối ngành I): Miễn đóng học phí.

3. Học phí Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên

- Mức học phí hiện tại:

+ Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.

+ Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.

- Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:

Năm học

Ngành đào tạo cấp bằng

 cử nhân

Ngành đào tạo cấp bằng

kỹ sư

2018 – 2019

810.000đ/tháng

960.000đ/tháng

2019 – 2020

890.000đ/tháng

1.060.000đ/tháng

2020 – 2021

980.000đ/tháng

1.170.000đ/tháng

2. Học phí trường Đại học Thăng Long

 Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

+ Ngành Ngôn ngữ Nhật và Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành: 22 triệu đồng/năm

+ Ngành Ngôn ngữ Anh và Điều dưỡng: 21 triệu đồng/năm

+ Các ngành còn lại: 20 triệu đồng/năm

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 5%

1. Học phí ĐH Quốc tế Bắc Hà

Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy

 Từ 340 000Đ/1 tín chỉ tới 365 000đ/ 1 tín chỉ

Trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch tổng hợp

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH

 Địa chỉ: Số 127/3/5 Hoàng Hoa Thám, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh

Điện thoại / Zalo / Line: 0899 955 990 - 0969 955 990

- Website:  caodangduoctphcm.org.vn

- Facebook: www.facebook.com/TruongCaoDangYKhoaPhamNgocThachTPHCM

Website chính thức của Trường cao đẳng y khoa Phạm Ngọc Thạch, mọi thông tin sao chép cần được đồng ý bằng văn bản.