Quản trị kinh doanh là một trong những ngành nghề HOT đối với những bạn trẻ năng động. Bạn đang có mong muốn theo học ngành Quản trị kinh doanh và muốn tìm hiểu thêm thông tin về ngành học này hãy theo dõi bài viết sau đây của chúng tôi.
Quản trị kinh doanh là một ngành học tổng hợp những bộ môn căn bản về quản trị, kinh doanh. Hiểu theo một cách đơn giản thì khi theo học ngành Quản trị kinh doanh, các bạn sinh viên sẽ được đào tạo tất cả những kiến thức cơ bản nhất về kinh tế, tài chính, kế toán, nhân sự cho tới những chiến lược trong kinh doanh và marketing.
Cùng với những kiến thức trên, sinh viên cũng sẽ được hệ thống tư duy, kỹ năng lãnh đạo cùng với những mô hình quản trị tối ưu nhất nâng cao hiệu suất trong công việc.
Quản trị kinh doanh là một ngành học tổng hợp những bộ môn căn bản về quản trị, kinh doanh
Để các bạn thi sinh dễ dàng tìm được môi trường học tập phù hợp với bản thân trong kỳ xét tuyển, chúng tôi đã tổng hợp lại một số thông tin như: Mã ngành Quản trị kinh doanh, điểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh, ngành quản trị kinh doanh thi khối nào… Chúng ta hãy cùng theo dõi nhé!
STT |
Tên Trường |
Mã trường |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn 2019 |
Ghi chú |
1 |
Đại học Kinh Tế – Luật -Đại Học Quốc Gia TPHCM |
QSK |
Quản trị kinh doanh |
7340101-407 |
|
922.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
2 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
QSQ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
920.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
3 |
Đại học Kinh Tế – Luật -Đại Học Quốc Gia TPHCM |
QSK |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
7340101-407C |
|
903.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
4 |
Đại học Kinh Tế – Luật -Đại Học Quốc Gia TPHCM |
QSK |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh |
7340101-407CA |
|
879.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
5 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
QSQ |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết) |
7340101_LK |
|
650.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
6 |
Đại Học Nha Trang |
TSN |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
650.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
7 |
Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH |
DKC |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
625.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
8 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM |
KTC |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
600.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
9 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành |
NNT |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
600.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
10 |
Đại Học Văn Lang |
DVL |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
600.00 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
11 |
Đại Học Tôn Đức Thắng |
DTT |
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
7340101N |
A00, A01, D01 |
32.50 |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện: A00: Toán; A01, D01: Anh |
12 |
Đại Học Tôn Đức Thắng |
DTT |
Quản trị kinh doanh ( Quản trị nguồn nhân lực) |
7340101 |
A00, A01, D01 |
32.00 |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện: A00: Toán; A01, D01: Anh |
13 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM |
DNT |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự) |
7340101 |
D01,A01,D07,D11 |
30.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ. (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
14 |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
KHA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
25.25 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
15 |
Đại Học An Giang |
TAG |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C15 |
24.50 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
16 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM |
KSA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
24.15 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
17 |
Đại Học Mỏ Địa Chất |
MDA |
|
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
23.30 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ (tiêu chí phụ: Toán) |
18 |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM |
NHS |
Quản trị kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing). |
7340101 |
A00, A01, D01, D90 |
22.50 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
19 |
Đại học Tài Nguyên môi trường TPHCM |
DTM |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
22.50 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
20 |
Đại Học Tài Chính Marketing |
DMS |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
22.30 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
21 |
Đại Học Mở TPHCM |
MBS |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
21.85 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
22 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM |
KSA |
Chuyên ngành quản trị bệnh viện |
7340101_01 |
A00, A01, D01, D07 |
21.80 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
23 |
Đại Học Sài Gòn |
SGD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01 |
21.71 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
24 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc ) |
BVH |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
21.65 |
TTNV = 1 |
25 |
Đại Học Sài Gòn |
SGD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
D01 |
20.71 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
26 |
Học Viện Hàng Không Việt Nam |
HHK |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
20.60 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
27 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
DCN |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
20.50 |
NV1 |
28 |
Đại học Thủ Đô Hà Nội |
HNM |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, D01, D78, D90 |
20.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
29 |
Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH |
DKC |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01 |
20.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
30 |
Đại Học Đà Lạt |
TDL |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
20.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
31 |
Đại Học Văn Lang |
DVL |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
C01, C02, C04, D01 |
20.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
32 |
Đại Học Hàng Hải |
HHA |
Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
A00, A01, C01, D01 |
20.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
33 |
Đại Học Hàng Hải |
HHA |
Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
A00, A01, C01, D01 |
19.75 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
34 |
Đại Học Thăng Long |
DTL |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, C00, D01, D03 |
19.70 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
35 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) |
BVS |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
19.70 |
TTNV <= 3 |
36 |
Học Viện Chính Sách và Phát Triển |
HCP |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
19.25 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
37 |
Đại Học Hàng Hải |
HHA |
Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
19.25 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
38 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM |
DCT |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
19.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
39 |
Đại học Phan Châu Trinh |
DPC |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, D01, D08, D90 |
19.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
40 |
Đại Học Tài Chính Marketing |
DMS |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
A00, A01, D01, D96 |
19.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
41 |
Đại Học Tài Chính Marketing |
DMS |
Quản trị kinh doanh |
7340101Q |
A00, A01, D01, D96 |
18.70 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
42 |
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội |
DQK |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, A08, D01 |
18.50 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
43 |
Đại Học Mở TPHCM |
MBS |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
7340101C |
A01, D01, D07, D96 |
18.30 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
44 |
Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH |
DKC |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, C00, D01 |
18.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
45 |
Đại Học Thành Tây |
DTA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D07 |
18.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
46 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế |
DHK |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C15 |
18.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
47 |
Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị |
DHQ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C15 |
18.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
48 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội |
DMT |
Quản lý kinh doanh và Marketing |
Quản lý kinh doanh và Marketing |
A00, A01, D01, C15 |
18.00 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
49 |
Đại Học Hàng Hải |
HHA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, D01, D07, D15 |
17.75 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
50 |
Khoa Du Lịch – Đại Học Huế |
DHD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, C00, D01, D10 |
17.50 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
51 |
Đại học Luật TP.HCM |
LPS |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88 |
17.00 |
Điểm xét tuyển chính thức theo đề án tuyển sinh riêng |
52 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp |
DKK |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
16.75 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
53 |
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum |
DDP |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
16.35 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
54 |
Đại học Nam Cần Thơ |
DNC |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C04, D01 |
16.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
55 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
HBU |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
16.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
56 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành |
NTT |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
57 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế |
DHK |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C15 |
16.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
58 |
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai |
DCD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A07, A09, D84 |
15.50 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
59 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) |
DLS |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
43753 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
60 |
Đại Học Đồng Nai |
DNU |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
43753 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
61 |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
GTA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
43753 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
62 |
Đại Học Văn Hiến |
DVH |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C04 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
63 |
Đại học Tài Chính Kế Toán |
DKQ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, A16, D01 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
64 |
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị |
DCQ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
65 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
HBU |
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết Đại học nước ngoài) |
7340101_LK |
A00, A01, C00, D01 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
66 |
Đại học Công nghệ Đông Á |
DDA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
67 |
Đại Học Hoa Sen |
DTH |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01/D03, D09 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
68 |
Đại Học Trà Vinh |
DVT |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
69 |
Đại Học Đại Nam |
DDN |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, C03, D01, D10 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
70 |
Đại Học Điện Lực |
DDL |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D07, D01 |
15.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
71 |
Đại Học Quốc Tế Miền Đông |
EIU |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
43752 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
72 |
Đại Học Quảng Bình |
DQB |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 |
43752 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
73 |
Đại Học Tư Thục Công Nghệ Thông Tin Gia Định |
DCG |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A09, C04, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
74 |
Đại Học Cửu Long |
DCL |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C04, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
75 |
Đại Học Quy Nhơn |
DQN |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
76 |
Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
DLA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, B03, C20, D13 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
77 |
Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân |
DVX |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D90 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
78 |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
DSG |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D02, D03, D04 D05, D06, D27, D28, D29, D30 D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
79 |
Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh |
DFA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C04 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
80 |
Đại Học Đông Á |
DAD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A16, D01, C15 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
81 |
Đại Học Điện Lực |
DDL |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
7340101_CLC |
A00, A01, D07, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
82 |
Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên |
DTE |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
83 |
Đại Học Phan Thiết |
DPT |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, D01, A01, C04 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
84 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông |
DPD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D02 D03, D04, D04, D06, D26 D27, D28, D29, D30 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
85 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông |
DPD |
Quản trị kinh doanh |
7340101LT |
A00, A01, D01, D02 D03, D04, D04, D06, D26 D27, D28, D29, D30 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
86 |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu |
BVU |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, C00, C20, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
87 |
Đại Học Bạc Liêu |
DBL |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, A16, D90 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
88 |
Đại Học Tây Đô |
DTD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C04, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
89 |
Đại học Hùng Vương - TPHCM |
DHV |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, C00, C04, D01 |
14.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
90 |
Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái Nguyên |
DTQ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
13.50 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
91 |
Đại Học Dân Lập Phú Xuân |
DPX |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
13.50 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
92 |
Đại học Kinh Tế Nghệ An |
CEA |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, B00, D00 |
13.30 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
93 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương |
DKB |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C03, D01 |
43751 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
94 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) |
DLX |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
43751 |
C00: 14,5 điểm |
95 |
Đại học Yersin Đà Lạt |
DYD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
43751 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
96 |
Đại Học Lạc Hồng |
DLH |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
43478 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
97 |
Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương |
GNT |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
13.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
98 |
Đại Học Thành Đông |
DDB |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A04, C03, D01 |
13.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
99 |
Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh |
DDM |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
13.00 |
Kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
100 |
Đại Học Nha Trang |
TSN |
Quản trị kinh doanh (chương trình Chất lượng cao song ngữ Anh - Việt) |
7340101A |
|
6.70 |
Điểm chuẩn điểm tốt nghiệp THPT |
101 |
Đại Học Nha Trang |
TSN |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
6.50 |
Điểm chuẩn điểm tốt nghiệp THPT |
102 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành |
NTT |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
6.00 |
Điểm chuẩn điểm tốt nghiệp THPT |
Ngành quản trị kinh doanh lấy bao nhiêu điểm? Điểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh đã được chúng tôi tổng hợp và sắp xếp theo thứ tự giảm dần để các bạn tiện theo dõi và tham khảo thông tin và đưa ra quyết định ngành quản trị kinh doanh nên học trường nào.
Trong xã hội hiện đại sẽ không thể nào không nhắc tới vai trò của kinh tế cùng với những hoạt động kinh doanh trên khắp thế giới
Trong xã hội hiện đại sẽ không thể nào không nhắc tới vai trò của kinh tế cùng với những hoạt động kinh doanh trên khắp thế giới. Một đất nước phát triển sẽ cần phải có nền kinh tế phát triển. Các hoạt động kinh doanh hiện nay rất đa dạng và sôi động, chỉ tính riêng tại Việt Nam đã có tới hàng trăm doanh nghiệp đang hoạt động.
Các hoạt động kinh doanh sẽ không chỉ đơn giản là bán sản phẩm và thu lại tiền mà sẽ là cả một quá trình phức hợp và chịu những sự chi phối của rất nhiều quy luật kinh tế, quản trị, chiến lược khác nhau.
Một tổ chức, một công ty muốn phát triển tốt sẽ cần phải có những hoạt động kinh doanh thực sự tốt và hiệu quả. Muốn làm được điều này cần phải kiểm soát toàn bộ tình hình kinh doanh, tối ưu hóa toàn bộ hệ thống, tăng nguồn thu, tiết kiệm chi phí… Để đáp ứng được những yêu cầu trên, ngành Quản trị kinh doanh đã ra đời cùng với một hệ thống cơ sở lý luận khoa học chuyên sâu, mức độ rộng lớn của những hoạt động kinh tế đã giúp cho ngành Quản trị kinh doanh trở thành một ngành nghề phổ biến trên thế giới. Chính vì thế cơ hội việc làm ngành Quản trị kinh doanh hiện nay rất rộng mở.
Những chuyên ngành phổ biến của ngành quản trị kinh doanh là gì nhỉ? Hãy khám phá nhanh 6 chuyên ngành dưới đây nha:
Những người theo học ngành Quản trị kinh doanh sẽ có thể trở thành những người lãnh đạo bởi ngành này sẽ giúp bạn vẽ nên một bức tranh toàn diện về các hoạt động của doanh nghiệp, công ty.
Tuy nhiên, ngoài CEO, các tập đoàn, doanh nghiệp lớn còn có CMO (giám đốc marketing), CFO (giám đốc tài chính), CCO (giám đốc kinh doanh)…. Dưới chức vụ giám đốc cũng có rất nhiều cấp độ quản lý khác như trưởng nhóm, trưởng phòng… Tất cả những hoạt động chuyên sâu về 1 lĩnh vực cụ thể nào đó. Chính vì thế, ngay từ năm thứ 3 đại học các bạn nên lựa chọn phương hướng phát triển của bản thân.
Nên học ngành Quản trị kinh doanh ở đâu?
Theo số liệu thống kê của Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã tổng hợp lại trong những năm gần đây thì mức lương trung bình của ngành quản trị kinh doanh dao động trong khoảng từ 5 - 30 triệu đồng tùy thuộc vào đặc thù và vị trí công việc. Mức lương trung bình của ngành nghề này khoảng 10 triệu đồng/tháng. Tuy nhiên, đối với những người có năng lực và làm việc ở những công ty lớn chắc chắn rằng mức lương sẽ rất hấp dẫn. Hơn nữa, khi theo học ngành nghề này, các bạn thí sinh sẽ không cần phải lo lắng quá nhiều tới vấn đề ngành quản trị kinh doanh có dễ xin việc không vì đây là một ngành nghề có rất nhiều cơ hội rộng mở.
Điều mà các bạn cần làm lúc này chính là lựa chọn ngành quản trị kinh doanh học trường nào tốt nhất để đưa ra lựa chọn môi trường học tập tốt nhất đối với bản thân mình. Các bạn cũng nên tìm hiểu thêm thông tin ngành quản trị kinh doanh học những môn gì để có được sự chuẩn bị tốt nhất trong quá trình học tập của mình.
Trên đây chính là những thông tin tổng quan về ngành quản trị kinh doanh mà chúng tôi đã tổng hợp lại. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ thực sự hữu ích đối với các bạn thí sinh.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
Địa chỉ: Số 127/3/5 Hoàng Hoa Thám, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại / Zalo / Line: 0899 955 990 - 0969 955 990
- Website: caodangduoctphcm.org.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongCaoDangYKhoaPhamNgocThachTPHCM
Website chính thức của Trường cao đẳng y khoa Phạm Ngọc Thạch, mọi thông tin sao chép cần được đồng ý bằng văn bản.